18. TCVN 1547 : 2007 THỨC ĂN CHĂN NUÔI – THỨC ĂN HỖN HỢP CHO LỢN
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho thức ăn hỗn hợp cho lợn.
2. Tài liệu viện dẫn
TCVN 1525:2001 (ISO 6491:1998), Thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng phospho – Phương pháp quang phổ.
TCVN 1526-1:2007 (ISO 6490-1:1985), Thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng canxi. Phần 1: Phương pháp chuẩn độ.
TCVN 1532:1993, Thức ăn chăn nuôi – Phương pháp thử cảm quan.
TCVN 4325:2007 (ISO 6497:2002), Thức ăn chăn nuôi – Lấy mẫu.
TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999), Thức ăn chăn nuôi – Xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi khác.
TCVN 4328-1:2007 (ISO 5983-1:2005), Thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng ni tơ và tính hàm lượng protein thô. Phần 1: Phương pháp Kjeldahl.
TCVN 4806:2007 (ISO 6495:1999), Thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng clorua hòa tan trong nước.
TCVN 5281:2007 (ISO 5510:1984), Thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng lysin hữu dụng.
TCVN 5282-90, Thức ăn chăn nuôi – Phương pháp xác định hàm lượng metionin.
TCVN 6952:2001 (ISO 6498:1998), Thức ăn chăn nuôi – Chuẩn bị mẫu thử.
ISO 5985:2002/Cor.1:2005 Animal feeding stuffs - Determination of ash insoluble in hydrochioric acid (Thức ăn chăn nuôi – Xác định tro không hòa tan trong axit clohydric).
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 1547 : 2007
THỨC ĂN CHĂN NUÔI – THỨC ĂN HỖN HỢP CHO LỢN
Animal feeding stuffs – Compound feeds for pigs
TCVN 1547 : 2007
THỨC ĂN CHĂN NUÔI – THỨC ĂN HỖN HỢP CHO LỢN
Animal feeding stuffs – Compound feeds for pigs
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho thức ăn hỗn hợp cho lợn.
2. Tài liệu viện dẫn
TCVN 1525:2001 (ISO 6491:1998), Thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng phospho – Phương pháp quang phổ.
TCVN 1526-1:2007 (ISO 6490-1:1985), Thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng canxi. Phần 1: Phương pháp chuẩn độ.
TCVN 1532:1993, Thức ăn chăn nuôi – Phương pháp thử cảm quan.
TCVN 4325:2007 (ISO 6497:2002), Thức ăn chăn nuôi – Lấy mẫu.
TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999), Thức ăn chăn nuôi – Xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi khác.
TCVN 4328-1:2007 (ISO 5983-1:2005), Thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng ni tơ và tính hàm lượng protein thô. Phần 1: Phương pháp Kjeldahl.
TCVN 4806:2007 (ISO 6495:1999), Thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng clorua hòa tan trong nước.
TCVN 5281:2007 (ISO 5510:1984), Thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng lysin hữu dụng.
TCVN 5282-90, Thức ăn chăn nuôi – Phương pháp xác định hàm lượng metionin.
TCVN 6952:2001 (ISO 6498:1998), Thức ăn chăn nuôi – Chuẩn bị mẫu thử.
ISO 5985:2002/Cor.1:2005 Animal feeding stuffs - Determination of ash insoluble in hydrochioric acid (Thức ăn chăn nuôi – Xác định tro không hòa tan trong axit clohydric).
Trích dẫn:http://www.oni.vn/G61Qr