Diễn đàn xét nghiệm đa khoa
[Update] Tổng hợp các tiêu chuẩn Việt Nam thực phẩm - Phiên bản có thể in

+- Diễn đàn xét nghiệm đa khoa (https://xetnghiemdakhoa.com/diendan)
+-- Diễn đàn: ...:::THƯ VIỆN SÁCH - GIÁO TRÌNH - TÀI LIỆU:::... (https://xetnghiemdakhoa.com/diendan/forum-29.html)
+--- Diễn đàn: Tài liệu ATVSTP (https://xetnghiemdakhoa.com/diendan/forum-32.html)
+---- Diễn đàn: Tài liệu tiếng Việt (https://xetnghiemdakhoa.com/diendan/forum-37.html)
+---- Chủ đề: [Update] Tổng hợp các tiêu chuẩn Việt Nam thực phẩm (/thread-4133.html)

Trang: 1 2 3 4 5


[Update] Tổng hợp các tiêu chuẩn Việt Nam thực phẩm - tuyenlab - 09-05-2014

Hôm nay mình sẽ chia sẻ các Tiêu chuẩn Việt Nam về phân tích thực phẩm mà mình hiện có. Các bạn có thể xem và tải về. Để tải về mình có chèn link quảng cáo adf.ly, các bạn xem hướng dẫn tải ở đây: http://xetnghiemdakhoa.com/diendan/showthread.php?tid=4132&pid=9209#pid9209


Bắt đầu nhé:

1. TCVN 168:1991 ĐỒ HỘP RAU - DƯA CHUỘT DẦM DẤM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 168:1991
CODEX STAN 115-1981
ĐỒ HỘP RAU - DƯA CHUỘT DẦM DẤM
Canned vegetables - Pickled cucumbers
Lời nói đầu
TCVN 168:1991 thay thế cho TCVN 168:1986;
TCVN 168:1991 phù hợp với CODEX STAN 115-1981;
TCVN 168:1991 do Trung tâm Tiêu chuẩn Chất lượng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt. Ủy ban Khoa học Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành;
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu Chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

ĐỒ HỘP RAU - DƯA CHUỘT DẦM DẤM
Canned vegetables - Pickled cucumbers
Tiêu chuẩn này áp dụng cho dưa chuột dầm dấm sử dụng trực tiếp:
a) chế biến từ dưa chuột là thành phần chủ yếu;
b) chế biến từ dưa chuột muối đã khử muối, lên men tự nhiên hoặc lên men có khống chế, hoặc với dưa chuột tươi đã được axit hóa;
c) bảo quản qua lên men tự nhiên hoặc lên men có khống chế hoặc bằng các chất axit hóa cho thêm vào và có thể được bảo quản lâu hơn nữa bằng cách thanh trùng nhiệt, các phương tiện vật lí khác hoặc các chất bảo quản hóa học.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các sản phẩm cắt nhỏ gọi là gia vị.
1 Khái niệm, kiểu và dạng




TCVN 187:2007 DỨA HỘP - tuyenlab - 09-05-2014

2. TCVN 187:2007 DỨA HỘP

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 187:2007
DỨA HỘP
Canned pineapple


Lời nói đầu
TCVN 187:2007 thay thế cho TCVN 187:1994;
TCVN 187:2007 hoàn toàn tương đương CODEX STAN 42-1981;.
TCVN 187:2007 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC/F10 Rau quả và sản phẩm rau quả biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

DỨA HỘP
Canned pineapple
1. Mô tả sản phẩm
1.1 Định nghĩa sản phẩm
dứa hộp (canned pineapple)
sản phẩm được chế biến từ dứa tươi, dứa đông lạnh, dữa đã được đóng hộp trước, dứa chín phù hợp với các đặc tính của loài Ananas comusus (L) Merr. (Ananas sativus (L) Lindi.), đã được gọt vỏ, bỏ lõi và bỏ mắt, đóng hộp cùng với nước hoặc các môi trường lỏng thích hợp khác, cũng có thể đóng hộp với chất tạo ngọt được quy định trong 2.1.1.1.3, gia vị hoặc các thành phần thích hợp khác, được xử lý nhiệt ngay sau khi ghép kín để tránh hư hỏng.
1.2 Loại dứa




RE: [Update] Tổng hợp các tiêu chuẩn Việt Nam thực phẩm - tuyenlab - 09-05-2014

3. TCVN 1070 – 71 BAO BÌ BẰNG THỦY TINH CHAI ĐỰNG RƯỢU


TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 1070 – 71
BAO BÌ BẰNG THỦY TINH
CHAI ĐỰNG RƯỢU
Tiêu chuẩn này áp dụng cho chai đựng rượu và qui định các phương pháp xác định độ bền nước:
a. phương pháp thấm ướt bề mặt bên trong bao bì do tác dụng của nước.
b. phương pháp bột (thấm ướt bề mặt thủy tinh nghiền từ mẫu chai).
1. PHƯƠNG PHÁP THẤM ƯỚT BỀ MẶT BÊN TRONG
1.1. Thiết bị, dụng cụ, thuốc thử
1.1.1 Thiết bị, dụng cụ
Bình định mức, dung tích 1000 ml (hay ống đong chia độ dung tích 1 000 ml);
Bình nón cổ rộng, dung tích 250 ml;
Dây để buộc;
Giấy không thấm ướt;
Microburet, dung tích 2 ml hay 2,5 ml;
Nguồn đốt;
Pipet định mức, dung tích 1 ml và 100 ml;
Thùng đun cách thủy.
1.1.2 Thuốc thử




RE: [Update] Tổng hợp các tiêu chuẩn Việt Nam thực phẩm - tuyenlab - 09-05-2014

4. TCVN 1273 : 1986 RƯỢU MÙI – PHƯƠNG PHÁP THỬ

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 1273 : 1986
RƯỢU MÙI – PHƯƠNG PHÁP THỬ
Liquor – Test methods
Cơ quan biên soạn:
Cục kiểm nghiệm hàng hoá
Bộ Ngoại thương
Cơ quan đề nghị ban hành:
Bộ Ngoại thương
Cơ quan trình duyệt:
Tổng cục Tiêu chuẩn – Đo lường – Chất lượng
Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
Cơ quan xét duyệt và ban hành:
Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
Quyết định ban hành số: 263/QĐ ngày 10 tháng 4 năm 1986

RƯỢU MÙI – PHƯƠNG PHÁP THỬ
Liquor – Test methods
Tiêu chuẩn này thay thế TCVN 1273-72.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại rượu mùi (rượu cam, chanh, cà phê, thanh mai…), quy định cách lấy mẫu, phương pháp thử các chỉ tiêu sau:
Cảm quan (dạng bên ngoài, màu sắc, mùi và vị),
Thể tích rượu trong chai;
Hàm lượng etanola;
Hàm lượng axit;
Hàm lượng đường.
1. LẤY MẪU
Theo TCVN 378-86
2. PHƯƠNG PHÁP THỬ
2.1. Xác định dạng bên ngoài





RE: [Update] Tổng hợp các tiêu chuẩn Việt Nam thực phẩm - tuyenlab - 09-05-2014

5. TCVN 1279:1993 CÀ PHÊ NHÂN - BAO GÓI, GHI NHÃN, BẢO QUẢN VÀ VẬN CHUYỂN

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 1279:1993
CÀ PHÊ NHÂN - BAO GÓI, GHI NHÃN, BẢO QUẢN VÀ VẬN CHUYỂN
Green coffee - Packing, marking, storage and transportation

Lời nói đầu
TCVN 1279 – 1993 thay thế TCVN 1279 – 84;
TCVN 1279 – 1993 do Ban Kỹ thuật thực phẩm biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn – Đo lường – Chất lượng đề nghị và được Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành theo quyết định số 38/QĐ ngày 9 tháng 2 năm 1993.
1. Bao gói
1.1. Cà phê nhân được đựng trong những bao dệt bằng sợi đay ngâm hoặc trong các công ten nơ chuyên dụng.
1.2. Bao phải được dệt và may chắc chắn, không bị xô dạt, thủng rách hoặc bị đứt chỉ khi chưa đựng, vận chuyển và bảo quản cà phê. Bao phải đồng mầu, khô, sạch, không có mùi lạ.
1.3. Miệng bao phải được khâu kín bằng sợi đay xe hoặc làm bằng các chất liệu không phải là kim loại, đảm bảo bền chắc, không bị bục, đứt khi bảo quản, vận chuyển.
1.4. Khối lượng tịnh của mỗi bao cà phê là 60kg ± 0,18kg nhưng khối lượng trung bình mỗi bao khi kiểm tra không nhỏ hơn 60 kg.
1.5. Nếu xuất hàng bằng công ten nơ kích thước công ten nơ phải phù hợp với kích thước tiêu chuẩn của các phương tiện vận chuyển hoặc theo yêu cầu của khách hàng. Công ten nơ phải kín và bền vững không bị biến dạng khi bốc xếp và vận chuyển.
1.6. Công ten nơ được làm bằng chất liệu không mùi, có khả năng cách ẩm tốt và không làm nhiễm bẩn cà phê.
2. Ghi nhãn




RE: [Update] Tổng hợp các tiêu chuẩn Việt Nam thực phẩm - tuyenlab - 09-05-2014

6. TCVN 1440:1986 ĐỒ HỘP QUẢ MẬN NƯỚC ĐƯỜNG


TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 1440:1986
ĐỒ HỘP QUẢ

MẬN NƯỚC ĐƯỜNG
Tiêu chuẩn này thay thế cho TCVN 1440 - 73, áp dụng cho đồ hộp quả sản xuất từ mận tươi, vào hộp cùng với nước đường, ghép kín và thanh trùng.
1. YÊU CẦU KỸ THUẬT
1.1. Để sản xuất đồ hộp mận nước đường phải sử dụng những loại nguyên vật liệu sau đây:
1.1.1. Mận tươi, độ chín phù hợp với kỹ thuật chế biến, không sâu thối, dập nát;
1.1.2. Đường trắng loại I
1.2. Đồ hộp mận nước đường phải được sản xuất theo đúng quy trình công nghệ đã được cơ quan có thẩm quyền duyệt y.
1.3. Các chỉ tiêu cảm quan của đồ hộp mận nước đường phải theo đúng các yêu cầu quy định trong bảng 1.
Bảng 1




RE: [Update] Tổng hợp các tiêu chuẩn Việt Nam thực phẩm - tuyenlab - 09-05-2014

7. TCVN 1459:2008 PHỤ GIA THỰC PHẨM - MÌ CHÍNH

[
TIÊU CHUÂN QUỐC GIA
TCVN 1459:2008
PHỤ GIA THỰC PHẨM - MÌ CHÍNH
Food additive - Monosodium L-glutamatei

1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho mì chính được sử dụng làm chất điều vị trong chế biến thực phẩm.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
JECFA - Combined compendium of food additive specification, Volume 4 - Analytical methods, test procedures and laboratory solutions used by and referenced in the food additive spegircations (JECFA - Tuyển tập các yêu cầu kỹ thuật đối với phụ gia thực phầm, Tập 4 - Các phương pháp phân tích, qui trình thử nghiệm và dung dịch phòng thử nghiệm được sử dụng và viện dẫn trong các yêu cầu kỹ thuật đối với phụ gia thực phẩm).
3. Mô tả
3.1 Tên hoá học
Mononatri L-glutamat ngậm một phân tử nước, muối mononatri của axit glutamic ngậm một phân tử nước.
3.2 Số C.A.S: 6106-04-3
3.3 Công thức hoá học: C5H8NNAO4,H2O
3.4 Công thức cấu tạo





RE: [Update] Tổng hợp các tiêu chuẩn Việt Nam thực phẩm - tuyenlab - 09-05-2014

8. TCVN 1460:1997 MÌ CHÍNH - PHƯƠNG PHÁP THỬ

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 1460:1997
MÌ CHÍNH - PHƯƠNG PHÁP THỬ
Natri L-glutamate - Test methods


Lời nói đầu
TCVN 1460 : 1997 thay thế TCVN 1460 - 74
TCVN 1460 : 1997 hoàn toàn phù hợp với phương pháp thử trong sách Hướng dẫn yêu cầu kỹ thuật cho những chú ý chung, kỹ thuật phân tích chung, thử nhận biết, dung dịch thử và tài liệu tham khảo khác của JECFA.
TCVN 1460 : 1997 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC/F4 Phụ gia thực phẩm biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành.
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các phương pháp thử chỉ tiêu chất lượng mì chính mà TCVN 1459 : 1996 chưa quy định.
2. Tính hòa tan
Tính hòa tan gần đúng được quy định trong phương pháp thử của tài liệu chuyên ngành được giải thích bằng các thuật ngữ sau:




RE: [Update] Tổng hợp các tiêu chuẩn Việt Nam thực phẩm - tuyenlab - 09-05-2014

9. TCVN 1525 : 2001 THỨC ĂN CHĂN NUÔI - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG PHOSPHO - PHƯƠNG PHÁP QUANG PHỔ

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 1525 : 2001
THỨC ĂN CHĂN NUÔI - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG PHOSPHO - PHƯƠNG PHÁP QUANG PHỔ
Animal feeding stuffs - Determination of phosphorus content - Spectrometric method

1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này qui định phương pháp quang phổ để xác định hàm lượng phospho trong thức ăn chăn nuôi.
Phương pháp này áp dụng đối với thức ăn chăn nuôi có hàm lượng phospho nhỏ hơn 50 g/kg. Đây là phương pháp đặc biệt thích hợp cho việc phân tích những sản phẩm có hàm lượng phospho thấp. Đối với những sản phẩm có hàm lượng phospho cao hơn, nên áp dụng phương pháp phân tích trọng lượng sử dụng quinolin phosphomolipdat.
2. Tiêu chuẩn viện dẫn
TCVN 4851 - 89 (ISO 3696 : 1987) Nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm - Phương pháp thử và yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 6952 : 2001 (ISO 6498 : 1998) Thức ăn chăn nuôi - Chuẩn bị mẫu thử.
3. Nguyên tắc
Phần mẫu thử hoặc được tro hóa bằng vôi và làm nóng bằng axit (trường hợp thức ăn chăn nuôi hữu cơ) hoặc được oxi hóa bằng hỗn hợp axit sunfuric và axit nitric (trường hợp thức ăn chăn nuôi ở dạng lỏng và hỗn hợp khoáng).
Phần dung dịch axit được trộn với thuốc thử molipdovanadat và chất hấp thụ của dung dịch mầu vàng này được đo ở bước sóng 430 nm.





RE: [Update] Tổng hợp các tiêu chuẩn Việt Nam thực phẩm - tuyenlab - 09-05-2014

10. TCVN 1526-1:2007THỨC ĂN CHĂN NUÔI – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CANXI PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ


TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 1526-1:2007
THỨC ĂN CHĂN NUÔI – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CANXI
PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ
Animal feeding stuffs – Determination of calcium content
Part 1: Titrimetric method
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này qui định phương pháp chuẩn độ để xác định hàm lượng canxi trong thức ăn chăn nuôi.
Phương pháp này có thể áp dụng cho tất cả các loại thức ăn chăn nuôi có hàm lượng canxi lớn hơn 1 g/kg.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm ban hành thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm ban hành thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
TCVN 4325:2007 (ISO 6497:2002), Thức ăn chăn nuôi – Lấy mẫu.
TCVN 6952:2001 (ISO 6498:1998), Thức ăn chăn nuôi – Chuẩn bị mẫu thử.
ISO 6490/2, Animal feeding stuffs – Determination of calcium content – Part 2: Atomic absorption spectrometric method (Thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng canxi – Phần 2: Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử).
3. Nguyên tắc
Tro hóa phần mẫu thử, xử lý tro bằng axit clohydric và cho kết tủa canxi về dạng canxi oxalat. Hòa tan kết tủa trong axit sulfuric và chuẩn độ axit oxalic tạo thành bằng dung dịch kali permanganat thể tích chuẩn.
4. Thuốc thử
Chỉ sử dụng các thuốc thử tinh khiết phân tích và nước cất hoặc nước ít nhất có độ tinh khiết tương đương.