12-19-2012, 07:50 PM
(12-19-2012, 07:02 PM)Mr_Khang Đã viết: cho e hỏi là tại sao trong các xét nghiệm miễn dịch nếu muốn có kết quả tốt nhất người ta lại lấy mẫu bằng ống đỏ ( lấy huyết thanh ) mà ko dùng ống EDTA, Heparin hay Citrat làm ? và ảnh hưởng của từng loại ống đến kết quả miễn dịch như thế nào ?
Mình không rõ vấn đề này lắm, bạn nói rõ các xét nghiệm nào yêu cầu phải lấy huyết thanh được không?
Trích dẫn:CÁCH LẤY MẪU XÉT NGHIỆM
TT Tên xét nghiệm Quy cách lấy mẫu xét nghiệm
1. A/G Huyết thanh, huyết tương
2. Acid Uric Huyết thanh, huyết tương
3. AFP Huyết thanh, huyết tương
4. α-Amylase Huyết thanh, huyết tương
5. α-HBDH Huyết thanh, huyết tương
6. Albumin Huyết thanh, huyết tương
7. ALT (GOT) Huyết thanh, huyết tương
8. ALP Huyết thanh, huyết tương
9. ALA-TOP allergy screen
(Sàng lọc dị ứng ALA-TOP)
Huyết thanh
10. Anti TPO Huyết thanh, huyết tương
11. Anti TG Huyết thanh, huyết tương
12. Apo-AI Huyết thanh, huyết tương
13. Apo-B100 Huyết thanh, huyết tương
14. ASLO Huyết thanh, huyết tương
15. AST (GOT) Huyết thanh, huyết tương
16. Ấu trùng sán lợn Huyết thanh
17. Bã thức ăn Phân
18. β2-M Huyết thanh, huyết tương
19. β-hCG Huyết thanh, huyết tương
20. Bilirubin toàn phần Huyết thanh, huyết tương
21. Bilirubin trực tiếp Huyết thanh, huyết tương
22. BTA Huyết thanh, huyết tương
23. Canxi máu Huyết thanh
TT Tên xét nghiệm Quy cách lấy mẫu xét nghiệm
24. Chẩn đoán Hội chứng Down và Hội chứng Edward
Huyết thanh, huyết tương
25. CA 125 Huyết thanh, huyết tương
26. CA 15-3 Huyết thanh, huyết tương
27. CA 19-9 Huyết thanh, huyết tương
28. CA 72-4 Huyết thanh, huyết tương
29. CD 4
Máu toàn phần chống đông EDTA
30. CD 8
31. CEA Huyết thanh, huyết tương
32. Cấy BK và KSĐ Đờm
33.
Cấy vi khuẩn và KSĐ Mẫu xét nghiệm lấy trong lọ vô trùng
34.
Cấy vi khuẩn kỵ khí Mẫu xét nghiệm lấy trong lọ vô trùng
35. Chẩn đoán nghiện Nước tiểu, máu
36.
Chẩn đoán thai sớm (hCG)
Nước tiểu
37. CHE Huyết thanh, huyết tương
38. Cholesterol Huyết thanh, huyết tương
39. CK Huyết thanh, huyết tương
40. CK-MB Huyết thanh, huyết tương
41.
Co cục máu Máu không chống đông và tráng ống bằng Nacl 0,9%
42. Corticoid Huyết thanh, huyết tương
43. Creatinin nước tiểu Nước tiểu 24 giờ
44. Creatinin máu Huyết thanh, huyết tương
45. CYFRA 21-1 Huyết thanh, huyết tương
46. CRP (C-reactive protein) Huyết thanh, huyết tương
47. Dịch các loại (Khớp, màng phổi…) soi tìm tế bào
Các loại dịch
48. Glucose máu Huyết thanh, huyết tương
49. Điện di huyết sắc tố Máu chống đông EDTA
50. Điện di protein Huyết thanh
51.
Điện giải Máu Huyết thanh
Nước tiểu Nước tiểu
52. Estradion Huyết thanh, huyết tương
53.
Fibrinogen Chống đông bằng Natricitrat 3,8% tỷ lệ
10% (0,2mL và 1,8mL máu)
54. FSH Huyết thanh, huyết tương
55.
GGT
Huyết thanh, huyết tương
56.
Giang mai (RPR, TPHA)
Huyết thanh, huyết tương
57. GLDH Huyết thanh, huyết tương
58. GPx Hồng cầu
TT Tên xét nghiệm Quy cách lấy mẫu xét nghiệm
59. GR Hồng cầu
60. Hạch đồ, U đồ Chọc hạch, u hút lấy dịch, tế bào
61. Herpes Huyết thanh
62. HAVAb Huyết thanh, huyết tương
63. HBcAb Huyết thanh, huyết tương
64. HBeAb Huyết thanh, huyết tương
65. HBeAg Huyết thanh, huyết tương
66. HBsAb Huyết thanh, huyết tương
67. HBsAg Huyết thanh, huyết tương
68. HCVAb Huyết thanh, huyết tương
69. HDL-C Huyết thanh, huyết tương
70. HDVAb Huyết thanh, huyết tương
71. HIV Huyết thanh, huyết tương
72. Helicobacter Pylori (HP) (phương pháp Urease test)
Mảnh sinh thiết dạ dày
73. Helicobacter Pylori (HP) (phương pháp hoá phát quang)
Huyết thanh, huyết tương
74. Huyết đồ Chống đông bằng EDTA
75. IgA Huyết thanh, huyết tương
76. IgE Huyết thanh, huyết tương
77. IgG Huyết thanh, huyết tương
78. IgM Huyết thanh, huyết tương
79. IL-6 (Interleukine-6) Huyết thanh, huyết tương
80. Insulin Huyết thanh, huyết tương
81.
Kháng thể kháng nhân (Anti- nuclear antibodies: ANA)
Huyết thanh, huyết tương
82.
Ký sinh trùng đường ruột
Phân
83.
KST sốt rét (test) Máu toàn phần chống đông EDTA,
heparin
84.
KST sốt rét (giọt đàn) Máu mao mạch, tĩnh mạch (lấy lúc
bệnh nhân đang sốt)
85. LDH Huyết thanh, huyết tương
86. LDL-C Huyết thanh, huyết tương.
87.
Lậu (nuôi cấy và KSĐ)
Dịch âm đạo hoặc niệu đạo vô trùng
88. Lậu soi tươi Dịch niệu đạo, âm đạo…
89. LH Huyết thanh, huyết tương
90.
Máu lắng Chống đông bằng EDTA, Natricitrat
3,8%
91. MDA Huyết thanh, huyết tương
92.
Nghiệm pháp rượu Chống đông bằng Natricitrat 3,8% tỷ lệ
10% (0,2ml và 1,8 ml máu)
TT Tên xét nghiệm Quy cách lấy mẫu xét nghiệm
93.
Nhóm máu ABO Huyết thanh, hồng cầu chống đông
bằng EDTA hoặc Heparin
94. Nhóm máu Rh
95. NSE Huyết thanh, huyết tương
96. NT-ProBNP Huyết thanh, huyết tương
97. Pandy Dịch não tuỷ
98. Progesteron Huyết thanh, huyết tương
99. Prolactin Huyết thanh, huyết tương
100. Protaticphosphat Huyết thanh, huyết tương
101. Protein phản ứng C (CRP) Huyết thanh, huyết tương
102.
Protein máu Huyết thanh, huyết tương
nước tiểu Nước tiểu 24h
103. PSA (Total – Free) Huyết thanh, huyết tương
104. SCC Huyết thanh, huyết tương
105. Sinh thiết mô bệnh học Các mẫu sinh thiết
106.
Sức bền hồng cầu Phải tráng ống nghiệm lấy máu bằng
Heparin
107. Soi đờm tìm BK Đờm
108. Soi cặn nước tiểu Nước tiểu
109. Soi dịch âm đạo Dịch âm đạo
110. Soi nấm các loại Cạo vẩy vùng nghi nhiễm nấm
111.
Tập trung bạch cầu
Máu chống đông bằng EDTA
112. Tìm máu trong phân Phân
113.
Tìm trứng sán lá phổi
Đờm, phân
114. T3 Huyết thanh, huyết tương
115. Free T3 Huyết thanh, huyết tương
116. T4 Huyết thanh, huyết tương
117. Free T4 Huyết thanh, huyết tương
118. TSH Huyết thanh, huyết tương
119. TPT máu Máu chống đông bằng EDTA
120. TPT nước tiểu Nước tiểu
121. TNF- Huyết thanh
122. TnI Huyết thanh, huyết tương
123. TnT Huyết thanh, huyết tương
124. Testosteron Huyết thanh, huyết tương
125.
Tế bào âm đạo/Cổ tử cung.
Dịch âm đạo hoặc dịch cổ tử cung
126. Tế bào Hagraves Chống đông bằng Heparin
TT Tên xét nghiệm Quy cách lấy mẫu xét nghiệm
127. Acid photphatase (ACP) Huyết thanh, huyết tương
128. Thời gian Cephalin-kaolin
(APTT)
Chống đông bằng Natricitrat 3,8% tỷ lệ 10% (0,2 ml và 1,8 ml máu)
129.
Thời gian Howell
130.
Prothrombin (%, s, INR)
131.
Thời gian Thrombin (TT)
132.
Thời gian tiêu Euglobulin
133. Tiêu thụ prothombin
134. Triglycerid Huyết thanh, huyết tương
135. Tuỷ đồ Hút dịch tuỷ xương (ức, mào chậu)
136. uE3 Huyết thanh, huyết tương
137.
Ure Nước tiểu Nước tiểu 24h
Máu Huyết thanh, huyết tương
138. Vi khuẩn chí Phân
139. Tinh dịch đồ Tinh dịch
140. Cấy nấm Lấy vùng nghi có nấm
141.
Nghiệm pháp Coombs trực tiếp
Hồng cầu chống đông bằng EDTA
142.
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp
Huyết thanh