05-16-2018, 10:26 AM
Email : vidanmedical1310@gmail.com
web: vidanmedical.com - 0938 935 846.
Đặc tính kỹ thuật:
1.1 Công nghệ thông minh
– Công nghệ hiện đại
– Hiệu suất và hiệu quả cao hơn
– Thời gian phát hiện mẫu
– Thời gian đo và thông báo kết quả
– Nhiệt độ điều chỉnh
– Tự động điều chỉnh nhiệt độ tới 18 0C (Manley) Chỉnh sửa kết quả Westergren mm/hr (bằng nội suy)
1.2 Dễ sử dụng
– Khởi động dễ dàng
– Đơn giản chỉ cần cắm một UPS trực tuyến và bắt đầu đo
– Không yêu cầu phải đào tạo : Hoàn toàn tự động mà không cần 1 chuyên gia đặc biệt.
– Tự động thực hiện đo
– Xoay vòng thời gian nhanh : Dễ dàng cài đặt test
1. Cho mẫu vào ống ESR
2. Đặt ống vào máy
3. Kết quả trong vòng 30 phút (V4.0)
1.3 Hoàn toàn linh hoạt
– Truy cập phân tích ngẫu nhiên
– Sử dụng bất kỳ buồng mở nào để tự động đo, Thời gian và báo cáo kết quả.
– Đem đến sự tiện lợi và linh hoạt để chạy vào bất cứ thời gian nào và bất cứ lệnh nào.
– Không có trạm mẫu vật
– Mỗi buồng cho một kết quả riêng
1.4 Kết quả chất lượng và đáng tin cậy
– Kết quả đáng tin cậy
– Khả năng tái tạo tuyệt vời (CV of 5%)
– Kết quả chính xác và nhất quán
1.5 Lợi thế về năng suất
– Thời gian đo : 30 phút. (V4.0) và 30 & 60 phút. (V6.0) 20 tests/giờ
– Tối ưu hóa mạng lưới làm việc của phòng khám
– Máy in Stylus* Tự động in kết quả bệnh nhân, loại trừ các bản sai.
1.6 Lợi thế về tính năng
– Biểu đồ kết quả in ra, Nếu kết nối máy in stylus(tùy chọn)
1.7 An toàn sử dụng
– Giảm sự tiếp xúc với mẫu máu có khả năng truyền nhiễm, độc hại
– Hệ thống phân tích đóng hoàn toàn” (Trong khi sử dụng ống Vacuum ESR tube để chạy mẫu) Tránh cho người sử dụng gặp phải rủi ro từ những mẫu máu nguy ngại.
2. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
– Ưng dụng : phân tích độ lắng cặn trong máu
– Khả năng nhận mẫu : Nhiều nhất 10 mẫu
– Kiểu nạp : Ngẫu nhiên
– Buồng đọc : 10 (ten)
– Khả năng phân tích : Maximum 20 tests/hour
– Thời gian phân tích :30 phút
– Khả năng nhận mẫu : 20 mẫu/giờ
– Kết quả : As Westergren mm/hour ( Nội suy) Test
– Ống : 1.1ml-1.28 ml máu
– Nhiệt độ chính xác : Tự động điều chỉnh đến18 0C
– Nguyên tắc đo : Tia hồng ngoại
– Độ phân dãi phép đo : +/ 0.2mm
– Sai số kết quả đo : +/- 1mm
– Mức độ hút mául : +4mm/-10mm từ dãi được chấp nhận
– Dãi đo : 1-140 mm/hr
– Tái sản xuất : C.V.<5% (mẫu độc lập)
– Hiển thị : LCD 40 x 2 đen trắng
– Kết nối : LPT cho máy in & RS 232 cho máy tính
– Kích thước (WxHxD) : 22 cm x 21.6 cm x 17.5 cm
– Điều kiện làm việc : Nhiệt độ 15 0C ~30 0C Độ ẩm 45%~85%
– Cân nặng : ~2.5 kg
– Nguồn điện : Input 110-220V AC 50/60 Hz, Output 12V 3A
– Power for Analyzer : Input 12V 3A
– Phần mềm : Phiên bản phần mêm đồng nhất
– Ống ESR : 8 x 120mm, 1.6ml Vacuum/Non-Vacuum ESR
– Tiêu chuẩn : ISO 13485 & CE
web: vidanmedical.com - 0938 935 846.
Đặc tính kỹ thuật:
1.1 Công nghệ thông minh
– Công nghệ hiện đại
– Hiệu suất và hiệu quả cao hơn
– Thời gian phát hiện mẫu
– Thời gian đo và thông báo kết quả
– Nhiệt độ điều chỉnh
– Tự động điều chỉnh nhiệt độ tới 18 0C (Manley) Chỉnh sửa kết quả Westergren mm/hr (bằng nội suy)
1.2 Dễ sử dụng
– Khởi động dễ dàng
– Đơn giản chỉ cần cắm một UPS trực tuyến và bắt đầu đo
– Không yêu cầu phải đào tạo : Hoàn toàn tự động mà không cần 1 chuyên gia đặc biệt.
– Tự động thực hiện đo
– Xoay vòng thời gian nhanh : Dễ dàng cài đặt test
1. Cho mẫu vào ống ESR
2. Đặt ống vào máy
3. Kết quả trong vòng 30 phút (V4.0)
1.3 Hoàn toàn linh hoạt
– Truy cập phân tích ngẫu nhiên
– Sử dụng bất kỳ buồng mở nào để tự động đo, Thời gian và báo cáo kết quả.
– Đem đến sự tiện lợi và linh hoạt để chạy vào bất cứ thời gian nào và bất cứ lệnh nào.
– Không có trạm mẫu vật
– Mỗi buồng cho một kết quả riêng
1.4 Kết quả chất lượng và đáng tin cậy
– Kết quả đáng tin cậy
– Khả năng tái tạo tuyệt vời (CV of 5%)
– Kết quả chính xác và nhất quán
1.5 Lợi thế về năng suất
– Thời gian đo : 30 phút. (V4.0) và 30 & 60 phút. (V6.0) 20 tests/giờ
– Tối ưu hóa mạng lưới làm việc của phòng khám
– Máy in Stylus* Tự động in kết quả bệnh nhân, loại trừ các bản sai.
1.6 Lợi thế về tính năng
– Biểu đồ kết quả in ra, Nếu kết nối máy in stylus(tùy chọn)
1.7 An toàn sử dụng
– Giảm sự tiếp xúc với mẫu máu có khả năng truyền nhiễm, độc hại
– Hệ thống phân tích đóng hoàn toàn” (Trong khi sử dụng ống Vacuum ESR tube để chạy mẫu) Tránh cho người sử dụng gặp phải rủi ro từ những mẫu máu nguy ngại.
2. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
– Ưng dụng : phân tích độ lắng cặn trong máu
– Khả năng nhận mẫu : Nhiều nhất 10 mẫu
– Kiểu nạp : Ngẫu nhiên
– Buồng đọc : 10 (ten)
– Khả năng phân tích : Maximum 20 tests/hour
– Thời gian phân tích :30 phút
– Khả năng nhận mẫu : 20 mẫu/giờ
– Kết quả : As Westergren mm/hour ( Nội suy) Test
– Ống : 1.1ml-1.28 ml máu
– Nhiệt độ chính xác : Tự động điều chỉnh đến18 0C
– Nguyên tắc đo : Tia hồng ngoại
– Độ phân dãi phép đo : +/ 0.2mm
– Sai số kết quả đo : +/- 1mm
– Mức độ hút mául : +4mm/-10mm từ dãi được chấp nhận
– Dãi đo : 1-140 mm/hr
– Tái sản xuất : C.V.<5% (mẫu độc lập)
– Hiển thị : LCD 40 x 2 đen trắng
– Kết nối : LPT cho máy in & RS 232 cho máy tính
– Kích thước (WxHxD) : 22 cm x 21.6 cm x 17.5 cm
– Điều kiện làm việc : Nhiệt độ 15 0C ~30 0C Độ ẩm 45%~85%
– Cân nặng : ~2.5 kg
– Nguồn điện : Input 110-220V AC 50/60 Hz, Output 12V 3A
– Power for Analyzer : Input 12V 3A
– Phần mềm : Phiên bản phần mêm đồng nhất
– Ống ESR : 8 x 120mm, 1.6ml Vacuum/Non-Vacuum ESR
– Tiêu chuẩn : ISO 13485 & CE