máy đông máu CA4000 CA4000-D - Phiên bản có thể in +- Diễn đàn xét nghiệm đa khoa (https://xetnghiemdakhoa.com/diendan) +-- Diễn đàn: ...:::THẢO LUẬN CHUYÊN NGÀNH:::... (https://xetnghiemdakhoa.com/diendan/forum-8.html) +--- Diễn đàn: Hóa chất - thiết bị (https://xetnghiemdakhoa.com/diendan/forum-92.html) +--- Chủ đề: máy đông máu CA4000 CA4000-D (/thread-6741.html) |
máy đông máu CA4000 CA4000-D - Thanh Phương Điền - 03-21-2018 MÁY PHÂN TÍCH YẾU TỐ ĐÔNG MÁU Model: CONVERGYS® CA4000-D Hãng sản xuất: CONVERGENT – Đức Email: vidanmedical1310@gmail.com web: vidanmedical.com Hotline: 0938 935 846 ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT: – Convergys® CA4000-D là máy phân tích yếu tố đông máu với các hóa chất và hệ thống điều khiển tương ứng để kiểm tra các yếu tố đông máu – Với chức năng theo dõi trực quan, người dùng dễ dàng chọn lựa cách kiểm tra độ đông máu và kiểm tra D-dimer. Bốn đèn LEDs kết hợp với vị trí đo lường sẽ hướng dẫn bạn hoàn chỉnh việc đo lường. Các thử nghiệm về các yếu tố, các chất ức chế, thử nghiệm sàng lọc và thử nghiệm xác định, thực hiện được với 4 kênh đo lường độc lập. Phiên bản đặc biệt Convergys® CA4000-D có thể thực hiện phép đo D-dimer – Chức năng đo định lượng D-dimer – Hoạt động hướng dẫn hình ảnh – Kênh theo dõi thời gian thực – Màn hình hiển thị tình trạng chuẩn bị, ủ và đo lường – Tích hợp QC – Lưu trữ đến 20 cuvette trước khi ủ bệnh lên – Trộn 2 vị trí thuốc thử thermostated – Giao diện USB để truyền dữ liệu và nâng cấp phần mềm – Barcode Reader (Tùy chọn) ỨNG DỤNG – Phân tích các yếu tố khác nhau, các xét nghiệm và các chất ức chế. – Các thông số đo của Convergys® CA4000-D – Thử nghiệm sàng lọc: PT, APTT, Fibrinogen, TT – Phân tích các yếu tố đông máu: II, V, VII, X VIII, IX, XI, XII – Các chất ức chế: APC, protein C, protein S, LA – Xét nghiệm người dùng chỉ định: Xét nghiệm Nephelometric, xét nghiệm Turbidimetric – D-Dimer THÔNG SỐ KỸ THUẬT – Kích thước máy: 80mm x 195mm x 310mm (dài x rộng x cao) – Kích thước bộ nguồn: 120mm x 60mm x 30mm (dài x rộng x cao) – Trọng lượng: 2.5kg – Nguồn điện cung cấp: AC 110-250V, DC 9V, 5A – Giao diện dữ liệu: RS-232, phụ kiện, USB – Lưu trữ dữ liệu: lưu trữ lên tới 1000 mẫu bệnh – Máy in nhiệt: Khổ giấy rộng 80mm – Ủ mẫu: 370C ± 0.10C 20 vị trí cuvette ủ trước 4 vị trí đo lường 2 x 10ml vị trí thuốc thử – Màn hình hiển thị: màn hình màu, đồ họa – cảm ứng tinh thể lỏng – Nhiệt độ môi trường sử dụng: 15 – 300C – Độ ẩm: 10 – 85% RH – không ngưng tụ – Nhiệt độ lưu kho: -10 – + 500C |