![]() |
Ung thư dạ dày (Gastric cancer) - Phiên bản có thể in +- Diễn đàn xét nghiệm đa khoa (https://xetnghiemdakhoa.com/diendan) +-- Diễn đàn: ...:::THẢO LUẬN CHUYÊN NGÀNH:::... (https://xetnghiemdakhoa.com/diendan/forum-8.html) +--- Diễn đàn: Giải phẫu bệnh (https://xetnghiemdakhoa.com/diendan/forum-73.html) +---- Diễn đàn: Lý thuyết (https://xetnghiemdakhoa.com/diendan/forum-109.html) +---- Chủ đề: Ung thư dạ dày (Gastric cancer) (/thread-241.html) |
Ung thư dạ dày (Gastric cancer) - tuyenlab - 03-02-2012
TS. Nguyễn Thế Dân
- Hay gặp, thứ 2 sau K phổi, tỷ lệ phụ thuộc vùng địa lý, thói quen ăn uống (nitrosamine), nam > nữ, > 50 tuổi, nhóm máu A. - Tiền sử viêm dạ dày teo đét mạn tính, polip tuyến, dị sản ruột, loạn sản niêm mạc, loét dạ dày mạn tính, nhiễm H. pylori. + Bệnh sinh: - Liên quan viêm dạ dày mạn tính teo đét, dị sản ruột, loạn sản niêm mạc dạ dày. - H. pylori gây teo đét niêm mạc, giảm acid chlohydric, giảm chuyển ion nitrat thành nitric dễ hình thành nitrosamin (chất gây K). - H.pylori sinh acetaldehyte phá huỷ niêm mạc dạ dày, tổn thương DNA, sinh nhiều gốc oxy tự do, nitric oxide. - H.pylori có enzyme urease, sinh nhiều amoniac làm tổn thương biểu mô, dễ có đột biến khi tăng sinh tái tạo TB. - Trong ung thư dạ dày có: đột biến và mất đoạn gen ức chế K p53, K – ras và APC gen. Tăng sinh quá mức gen sinh ung thư C – myc, erb B-2. + Yếu tố thuận lợi sinh UT dạ dày: - Viêm teo đét niêm mạc. - Dị sản ruột. - Nhiễm H.pylori mạn tính. - Loét dạ dày mạn tính. - Sau cắt dạ dày. - Yếu tố gen (nhóm máu A) + Đại thể: - UT dạ dày thể sùi hay thể polip (30% - 50%): U hình nấm, sùi như hoa sup lơ vào lòng dạ dày. Bề mặt u có loét, chảy máu, ít chất nhày. - UT thể loét hay thể chế nhày (25% - 30%): Bề mặt u có loét lớn, nhiều chất nhày trên bề mặt. - UT dạ dày thể lan tràn hay thể xâm nhập 15% - 20%): u phát triển lan rộng, thành dạ dày cứng chắc, không phân biệt các lớp. UT dạ dày thể sùi ![]() UT dạ dày thể sùi ![]() UT dạ dày thể loét ![]() UT dạ dày thể loét ![]() Loét dạ dày ung thư hoá xâm nhập (Advanced gastriccancerulcerated and infiltrating lesion) ![]() UT dạ dày thể lan tràn (thâm nhiễm) ![]() UT dạ dày thể lan tràn (xâm nhiễm) ![]() + Vi thể: - UT biểu mô tuyến tuyến ống tuyến nhú - UT tế bào nhẫn (chế nhày) - UT tế bào vảy - UT tuyến vảy - UT kém biệt hoá UT tuyến dạ dày (giai đoạn sớm) ![]() UT dạ dày thể tuyến (nhú) ![]() UT dạ dày thể tuyến (ống) ![]() UT dạ dày thể chế nhày (TB nhẫn) ![]() UT dạ dày thể chế nhày (TB nhẫn) ![]() UT dạ dày thể chế nhày (TB nhẫn) ![]() UT dạ dày thể chế nhày (TB nhẫn) ![]() UT dạ dày thể chế nhày (TB nhẫn) ![]() Ung thư biểu mô tuyến xâm nhập lan toả (poorly differentiated diffusse Adenocarcinoma) ![]() UT dạ dày kém biệt hoá (xâm nhập) ![]() UT dạ dày kém biệt hoá (xâm nhập) ![]() Ung thư biểu mô tuyến vảy (Adenosquamous Carcinoma of the stomach) ![]() + Di căn: - Di căn theo đường bạch huyết đến hạch lân cận (bờ cong nhỏ, cuống gan) - Di căn theo đường bạch huyết đến hạch khu vực (hạch thượng đòn - Virchow). - Di căn theo hố thanh mạc đến 2 bên buồng trứng (u Krukenberg) - Di căn đường máu đến phổi, gan, xương, não. + Biến chứng: - Chảy máu - Thủng - Chít hẹp, tắc. - Thiếu máu suy kiệt Phân giai đoạn Ung thư theo hệ TNM ![]() Phân giai đoạn Ung thư theo hệ TNM ![]() Phân giai đoạn Ung thư theo hệ TNM ![]() Phân giai đoạn Ung thư theo hệ TNM ![]() Phân giai đoạn Ung thư theo hệ TNM ![]() Phân giai đoạn Ung thư theo hệ TNM ![]() Phân giai đoạn Ung thư theo hệ TNM ![]() Phân giai đoạn Ung thư theo hệ TNM ![]()
Theo benhhoc.com
|