[NCKH] Tổng hợp Luận án Tiến sĩ Y học - Đại học Y Hà Nội - Phiên bản có thể in +- Diễn đàn xét nghiệm đa khoa (https://xetnghiemdakhoa.com/diendan) +-- Diễn đàn: ...:::THƯ VIỆN SÁCH - GIÁO TRÌNH - TÀI LIỆU:::... (https://xetnghiemdakhoa.com/diendan/forum-29.html) +--- Diễn đàn: Đề tài Nghiên cứu khoa học (https://xetnghiemdakhoa.com/diendan/forum-217.html) +---- Diễn đàn: Đề tài Y học (https://xetnghiemdakhoa.com/diendan/forum-125.html) +---- Chủ đề: [NCKH] Tổng hợp Luận án Tiến sĩ Y học - Đại học Y Hà Nội (/thread-7853.html) |
RE: Tổng hợp Luận án Tiến sĩ Y học - Đại học Y Hà Nội - kythuatyhoc.com - 06-08-2021 56. Nghiên cứu các dạng đột biến gen gây bệnh tăng sản thượng thận bẩm sinh thiếu 21-hydroxylase - NCS: Vũ Chí Dũng
Trích dẫn: 57. Nghiên cứu các yếu tố tiên lượng và một số phương pháp xử trí đặt nội khí quản khó trên bệnh nhân có bệnh đường thở trong phẫu thuật Tai mũi họng - NCS: Nguyễn Phú Vân
58. Nghiên cứu các yếu tố tiên lượng đáp ứng của buồng trứng trong thụ tinh trong ống nghiệm - NCS: Trần Thùy Anh
59. Nghiên cứu các đột biến BRAF, TP53 trong mô ung thư da và mối liên quan của nó với các thể bệnh - NCS: Hồ Quang Huy
60. Nghiên cứu căn nguyên, đặc điểm dịch tễ học lâm sàng, cận lâm sàng và yếu tố tiên lượng bệnh viêm não cấp ở trẻ em Việt Nam - NCS: Trần Thị Thu Hương
RE: Tổng hợp Luận án Tiến sĩ Y học - Đại học Y Hà Nội - kythuatyhoc.com - 06-08-2021 61. Nghiên cứu cắt dịch kính bơm dầu silicone nội nhãn điều trị chấn thương nhãn cầu nặng - NCS: Nguyễn Minh Phú
Trích dẫn: 62. Nghiên cứu DNA phôi thai tự do trong huyết tương thai phụ bằng kỹ thuật Realtime PCR nhằm dự báo sớm tiền sản giật - NCS: Nguyễn Thị Phương Lan
63. Nghiên cứu dịch tễ học lâm sàng bệnh rubella bẩm sinh và mối liên quan của rubella ở mẹ theo thời kỳ mang thai tới thai nhi - NCS: Nguyễn Văn Thường
Trích dẫn:https://tinyurl.com/496yaep4 64. Nghiên cứu dịch tễ lâm sàng, huyết học, điều trị suy tủy toàn bộ ở trẻ em bằng Antithymocyte Globuline và Cyclosporine A - NCS: Nguyễn Thị Hương Mai
65. Nghiên cứu dọc sự phát triển của đầu - mặt và cung răng ở một nhóm học sinh Hà Nội từ 11 đến 13 tuổi” - NCS: Phạm Cao Phong
RE: Tổng hợp Luận án Tiến sĩ Y học - Đại học Y Hà Nội - kythuatyhoc.com - 06-09-2021 66. Nghiên cứu dự phòng sâu răng bằng gel Fluor ở người cao tuổi thành phố Hải Phòng - NCS: Hà Thị Chiều
Trích dẫn: 67. Nghiên cứu genotype của Human Papillomavirus trên một số ung thư sinh dục nữ - NCS: Nguyễn Thị Phương Mai
68. Nghiên cứu ghép xương cho khe hở cung hàm trên bệnh nhân khe hở môi và vòm miệng - NCS: Nguyễn Tấn Văn
69. Nghiên cứu giá trị của cộng hưởng từ tim trong chẩn đoán và tiên lượng điều trị bệnh tim thiếu máu cục bộ - NCS: Nguyễn Khôi Việt
70. Nghiên cứu giá trị chẩn đoán của chỉ số B type Natriuretic Peptide trong suy tim trẻ em - NCS: Ngô Anh Vinh
RE: Tổng hợp Luận án Tiến sĩ Y học - Đại học Y Hà Nội - kythuatyhoc.com - 06-09-2021 71. Nghiên cứu giá trị chụp cộng hưởng từ 1,5Tesla có tiêm thuốc đối quang trong đánh giá phình động mạch não trước và sau điều trị can thiệp nội mạch - NCS: Lê Thị Thuý Lan
Trích dẫn: 72. Nghiên cứu giá trị cận lâm sàng trong tiên lượng và theo dõi hiệu quả điều trị ung thư gan nút mạch hóa chất kết hợp đốt sóng cao tần - NCS: Đặng Trung Thành
73. Nghiên cứu giá trị của Alpha-fetoprotein, Alpha-fetoprotein-len 3 và Des-gamma-Carboxy Prothrombin trong chẩn đoán và điều trị ung thư biểu mô tế bào gan. - NCS: Tôn Thất Ngọc
74. Nghiên cứu giá trị của cộng hưởng từ 1.5 Tesla trong đánh giá phân loại giai đoạn và theo dõi điều trị ung thư cổ tử cung - NCS: Doãn Văn Ngọc
75. Nghiên cứu giá trị của cộng hưởng từ trong chẩn đoán cholesteatoma tai giữa tái phát - NCS: Lê Văn Khảng
RE: Tổng hợp Luận án Tiến sĩ Y học - Đại học Y Hà Nội - kythuatyhoc.com - 06-10-2021 76. Nghiên cứu giá trị của cộng hưởng từ tưới máu và cộng hưởng từ phổ trong chẩn đoán một số u thần kinh đệm trên lều ở người lớn - NCS: Nguyễn Duy Hùng
Trích dẫn: 77. Nghiên cứu giá trị của Fetal Fibronectin âm đạo và Interleukin-8 cổ tử cung trong tiên đoán đẻ non - NCS: Đỗ Tuấn Đạt
78. Nghiên cứu giá trị của phương pháp giải trình tự gen thế hệ mới phát hiện lệch bội nhiễm sắc thể thai bằng DNA thai tự do trong máu mẹ - NCS: Hoàng Hải Yến
79. Nghiên cứu giá trị của phương pháp sinh thiết cột sống qua da dưới hướng dẫn Cắt lớp vi tính trong chẩn đoán một số tổn thương cột sống - NCS: Phạm Mạnh Cường
80. Nghiên cứu giá trị của siêu âm Doppler động mạch tử cung, động mạch não, động mạch rốn thai nhi và thử nghiệm nhịp tim thai không kích thích trong tiên lượng thai nhi ở thai phụ TSG - NCS: Phạm Thị Mai Anh
RE: Tổng hợp Luận án Tiến sĩ Y học - Đại học Y Hà Nội - kythuatyhoc.com - 06-10-2021 81. Nghiên cứu giá trị Doppler động mạch tử cung và một số yếu tố liên quan tiên lượng kháng Methotrexat ở bệnh nhân u nguyên bào nuôi nguy cơ thấp - NCS: Nguyễn Thái Giang
Trích dẫn: 82. Nghiên cứu giá trị sinh thiết hạch cửa trong bệnh ung thư tuyến giáp - NCS: Nguyễn Xuân Hậu
83. Nghiên cứu giải phẫu các vạt mạch xuyên cơ bụng chân và động mạch gối xuống - NCS: Võ Tiến Huy
84. Nghiên cứu giải phẫu các động mạch não trên hình ảnh chụp cắt lớp vi tính 256 dãy - NCS: Nguyễn Tuấn Sơn
85. Nghiên cứu giải phẫu mạch máu vạt bẹn và đối chiếu với ứng dụng trong phẫu thuật tạo hình - NCS: Nguyễn Đức Thành
RE: Tổng hợp Luận án Tiến sĩ Y học - Đại học Y Hà Nội - kythuatyhoc.com - 06-14-2021 86. Nghiên cứu giải phẫu tĩnh mạch nông cẳng tay – mu tay và sử dụng vạt tĩnh mạch trong tạo hình phủ bàn và ngón tay - NCS: Uông Thanh Tùng
Trích dẫn: 87. Nghiên cứu giải phẫu và đối chiếu trong phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước khớp gối bằng kỹ thuật một bó tất cả bên trong - NCS: Trần Quốc Lâm
88. Nghiên cứu giải phẫu và ứng dụng hệ mạch thái dương nông trong phẫu thuật tạo hình - NCS: Phạm Thị Việt Dung
89. Nghiên cứu giải phẫu động mạch vành trên hình ảnh cắt lớp vi tính 64 lớp, so với hình ảnh chụp mạch qua da - NCS: Vũ Duy Tùng
90. Nghiên cứu hiệu quả can thiệp cho trẻ vẹo cột sống không rõ nguyên nhân bằng áo nẹp chỉnh hình TLSO - NCS: Trịnh Quang Dũng
RE: Tổng hợp Luận án Tiến sĩ Y học - Đại học Y Hà Nội - kythuatyhoc.com - 06-15-2021 91. Nghiên cứu hiệu quả của ghép tế bào gốc tự thân điều trị bệnh đa u tủy xương và u lymphô ác tính không Hodgkin - NCS: Bạch Quốc Khánh
Trích dẫn: 92. Nghiên cứu hiệu quả của laser diode trong điều trị răng nhạy cảm ngà - NCS: Phạm Thị Tuyết Nga
93. Nghiên cứu hiệu quả giảm đau sau mổ của gây tê đám rối thần kinh thắt lưng dưới hướng dẫn của siêu âm trong các phẫu thuật chi dưới - NCS: Đỗ Trung Dũng
94. Nghiên cứu hiệu quả giảm đau sau mổ thận - niệu quản của gây tê cạnh cột sống ngực liên tục bằng hỗn hợp bupivacain - sufentanil dưới hướng dẫn siêu âm - NCS: Nguyễn Hồng Thủy
95. Nghiên cứu hiệu quả giảm đau trong chuyển dạ của phương pháp gây tê ngoài màng cứng do và không do bệnh nhân tự điều khiển - NCS: Đỗ Văn Lợi
RE: Tổng hợp Luận án Tiến sĩ Y học - Đại học Y Hà Nội - kythuatyhoc.com - 06-17-2021 96. Nghiên cứu hiệu quả gây mê bằng sevofluran qua mát thanh quản để tự thở trong phẫu thuật nội nhãn ở trẻ nhũ nhi có tiền sử thiếu tháng - NCS: Nguyễn Đình Luyến
Trích dẫn: 97. Nghiên cứu hiệu quả huyết động với sự hỗ trợ của phương pháp PICCO trong xử trí sốc nhiễm khuẩn - NCS: Nguyễn Hữu Quân
98. Nghiên cứu hiệu quả kiểm soát hen bằng oxit nitric khí thở ra ở trẻ trên 5 tuổi tại Bệnh viện Nhi Trung ương - NCS: Đỗ Thị Hạnh
99. Nghiên cứu hiệu quả kết hợp dẫn lưu và sử dụng Alteplase não thất trong điều trị chảy máu não thất - NCS: Lương Quốc Chính
100. Nghiên cứu hiệu quả lâu dài của phương pháp đặt thể thủy tinh nhân tạo trên mắt còn thể thủy tinh điều trị cận thị nặng - NCS: Nguyễn Thanh Thủy
RE: Tổng hợp Luận án Tiến sĩ Y học - Đại học Y Hà Nội - kythuatyhoc.com - 06-17-2021 101. Nghiên cứu hiệu quả phương pháp tiêm tinh trùng vào bào tương noãn bằng tinh trùng lấy từ mào tinh trong điều trị vô sinh - NCS: Hồ Sỹ Hùng
Trích dẫn: 102. Nghiên cứu hiệu quả phẫu thuật kéo dài cơ nâng mi điều trị co rút mi mức độ vừa và nặng - NCS: Nguyễn Thị Thu Hiền
103. Nghiên cứu hiệu quả phẫu thuật điều trị bong võng mạc tái phát - NCS: Bùi Hữu Quang
104. Nghiên cứu hiệu quả và tính an toàn của mifepriston phối hợp với misoprostol để kết thúc thai nghén từ 10 đến 20 tuần tại bệnh viện Phụ sản Trung ương - NCS: Vũ Văn Khanh
105. Nghiên cứu hiệu quả điều trị một số tổn thương động mạch vành bằng phương pháp nong bóng có phủ thuốc - NCS: Nguyễn Minh Hùng
|