[TH] Các tính chất sinh vật hóa học - Phiên bản có thể in +- Diễn đàn xét nghiệm đa khoa (https://xetnghiemdakhoa.com/diendan) +-- Diễn đàn: ...:::THẢO LUẬN CHUYÊN NGÀNH:::... (https://xetnghiemdakhoa.com/diendan/forum-8.html) +--- Diễn đàn: Vi sinh Y học (https://xetnghiemdakhoa.com/diendan/forum-71.html) +---- Diễn đàn: Thực hành (https://xetnghiemdakhoa.com/diendan/forum-98.html) +---- Chủ đề: [TH] Các tính chất sinh vật hóa học (/thread-544.html) Trang:
1
2
|
[TH] Các tính chất sinh vật hóa học - tuyenlab - 06-13-2012 1. Tìm khả năng lên men đường 1.1. Chuẩn bị phương tiện: - Dụng cụ: Que cấy, đèn cồn, pipet nhỏ giọt. - Hoá chất : Dung dịch đường các loại, nồng độ 20% - 30%. - Môi trường: Basiekow, Kligler(KIA) - Vi khuẩn đã phân lập. 1.2. Tiến hành kỹ thuật - Nhỏ vào mỗi ống môi trường Basiekow 0,2 mL dung dịch đường cần xác định đã pha ở nồng độ 20% hoặc 30%. - Cấy vi khuẩn phân lập vào các ống môi trường Basiekow đã có đường. - Cấy vi khuẩn vào môi trường Kligler, cấy cả phần chân và lưỡi MT - Để tủ ấm 37oC trong 24 giờ. 1.3 Nhận định kết quả: - Trên môi trường Basiekow: + Môi trường Basiekow chuyển từ màu xanh sang màu vàng là (+). + Môi trường Basiekow vẫn giữ màu xanh là (-). - Trên môi trường Kligler: + Phần chân thạch chuyển màu vàng là lên men đường Glucose + Cả chân và lưỡi môi trường chuyển màu vàng len men đường lactose và glucose RE: [TH] Các tính chất sinh vật hóa học - tuyenlab - 06-13-2012 2. Đánh giá khả năng sinh H2S 2.1 Chuẩn bị phương tiện - Dụng cụ: Que cấy, đèn cồn. - Môi trường : Thạch chì hoặc Kligler . - Vi khuẩn đã phân lập. 2.2. Tiến hành - Cấy vi khuẩn vào môi trường thạch chì trong 24 giờ. - Cấy vi khuẩn vào cả phần chân và phần lưỡi môi trường Kligler, để tủ ấm 37oC trong 24 giờ. 2.3 Nhận xét kết quả: - Môi trường có màu đen: Vi khuẩn sinh H2S mạnh - Màu đen chỉ có trên đường cấy: VK sinh H2S yếu - Môi trường không chuyển màu: VN không sinh H2S RE: [TH] Các tính chất sinh vật hóa học - tuyenlab - 06-13-2012 3. Phản ứng tìm indol 3.1. Chuẩn bị phương tiện: - Dụng cụ : Pipet nhỏ giọt, que cấy, đèn cồn. - Hoá chất: Thuốc thử kowaca. - Môi trường : Pepton. - Vi khuẩn đã phân lập. 3.2 Tiến hành - Cấy vi khuẩn vào môi trường pepton hoặc MT ure-indol, để tủ ấm 37oC trong 24 giờ. - Nhỏ 3 - 5 giọt thuốc thử Kowac vào môi trường. 3.3 Nhận định kết quả: - Có vòng đỏ nổi lên mặt môi trường là phản ứng (+) -> VK có sinh Indol - Có vòng xám nổi lên mặt môi trường là phản ứng (-) -> VK không sinh Indol RE: [TH] Các tính chất sinh vật hóa học - tuyenlab - 06-13-2012 4. Phản ứng đỏ Methyl ( RM - Rouge methyle) 4.1. Chuẩn bị phương tiện: - Dụng cụ: Que cấy, đèn cồn, pipet nhỏ giọt. - Hoá chất : Thuốc thử đỏ methyl. - Môi trường : Clark-lubs. - Vi khuẩn đã phân lập. 4.2 Tiến hành - Cấy vi khuẩn vào môi trường Clark-lubs. - Để tủ ấm 37oC trong 24h. - Nhỏ vào môi trường 5 giọt thuốc thử đỏ methyl. 4.3 Nhận định kết quả. - Môi trường chuyển màu đỏ là phản ứng (+). - Môi trường chuyển màu vàng là phản ứng (-). RE: [TH] Các tính chất sinh vật hóa học - tuyenlab - 06-13-2012 5. Phản ứng V.P ( Voges proskauer) 5.1 Chuẩn bị phương tiện - Dụng cụ: Que cấy, đèn cồn, pipet nhỏ giọt. - Hoá chất : Dung dịch A, dung dịch B. + Dung dịch A: α- naphthol 6% trong cồn 90 , để tủ lạnh trước khi dùng . + Dung dịch B: NaOH 16%trong nước. - Môi trường : Clark-lubs. - Vi khuẩn đã phân lập. 5.2. Tiến hành - Cấy vi khuẩn vào môi trường Clark-lubs, để tủ ấm 37oC trong 24 giờ. - Nhỏ vào môi trường 5 giọt dung dịch A, 5 giọt dung dịch B, lắc nhẹ. 5.3 Nhận xét kết quả. - Môi trường có màu đỏ nâu là phản ứng (+). - Môi trường có màu vàng nhạt là phản ứng (-). RE: [TH] Các tính chất sinh vật hóa học - tuyenlab - 06-13-2012 6. Tìm sự phân giải urê 6.1. Chuẩn bị phương tiện - Dụng cụ: Que cấy, đèn cồn. - Môi trường : Urê- indol; christensen - Vi khuẩn đã phân lập. 6.2 Tiến hành - Nuôi cấy vi khuẩn vào môi trường christensen, để tủ ấm 37oC / 24 giờ. - Nuôi cấy vi khuẩn vào môi trường Urê- indol , để tủ ấm 37oC / 24 giờ. 6.3 Nhận xét kết quả: - Môi trường Christensen và Urê- indol chuyển từ màu đỏ tươi sang màu đỏ cánh sen là phản ứng (+). - Hai môi trường vẫn giữ nguyên màu đỏ là phản ứng (-). RE: [TH] Các tính chất sinh vật hóa học - tuyenlab - 06-13-2012 7. Tìm khả năng sử dụng Natri citrat 7.1. Chuẩn bị - Dụng cụ: Que cấy, đèn cồn. - Môi trường : Simmons. - Vi khuẩn đã phân lập. 7.2. Tiến hành - Nuôi cấy vi khuẩn vào môi trường Simmons, để tủ ấm 37oC/ 24 giờ. 7.3 Nhận xét kết quả. - Môi trường chuyển từ màu xanh lá cây sang màu xanh nước biển là phản ứng(+). - Môi trường vẫn giữ nguyên mầu xanh lá cây là phản ứng (-). RE: [TH] Các tính chất sinh vật hóa học - tuyenlab - 06-13-2012 8. Phản ứng Catalase 8.1. Chuẩn bị phương tiện: - Dụng cụ: Que cấy, đèn cồn, pipet nhỏ giọt, lam kính sạch. - Hoá chất: Dung dịch oxy già 10 thể tích. - Vi khuẩn đã phân lập. 8.2. Tiến hành - Nhỏ 1 giọt oxy già 10 thể tích lên lam kính. - Dùng que cấy gặt khuẩn lạc hoà vào giọt oxy già. 8.3 Nhận xét kết quả: - Nếu có hiện tượng sủi bọt là phản ứng (+). - Nếu không có hiện tượng sủi bọt là phản ứng (-). RE: [TH] Các tính chất sinh vật hóa học - tuyenlab - 06-13-2012 9. Phản ứng Oxydase 9.1. Chuẩn bị phương tiện - Dụng cụ: Que cấy, đèn cồn, giấy thấm vô khuẩn, lam kính, pipet nhỏ giọt. - Hoá chất : Thuốc thử oxydase. - Vi khuẩn đã phân lập. 9.2 Tiến hành - Đặt miếng giấy thấm lên lam kính. - Nhỏ một giọt thuốc thử oxydase lên miếng giấy thấm. - Dùng que cấy lấy khuẩn lạc phết lên miếng giấy đã thấm thuốc thử. 9.3 Nhận xét kết quả. - Tại nơi phết vi khuẩn, giấy thấm có màu tím là phản ứng (+). - Tại nơi phết vi khuẩn, giấy thấm không đổi màu là phản ứng (-). RE: [TH] Các tính chất sinh vật hóa học - xetnghiem2b - 05-07-2013 Nốt cái di động nữa đi thầy |